Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung tại quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH ĐẮK LẮK

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Số: 24/2010/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 26 tháng 08 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2010/QĐ-UBND NGÀY 08/02/2010 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Xét Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 05/8/2010 của Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND tỉnh như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

– CT, các PCT UBND tỉnh;

– Như Điều 2;

– Lưu VT – CN (T.16)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Lữ Ngọc Cư

PHỤ LỤC

CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

(kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn

Chiều dài tuyến (m)

Chỉ giới đường đỏ (m)

Mặt cắt quy hoạch (m)

Từ…

Đến…

Hè phố (bên trái)

Mặt đường

Hè phố (bên phải)

A

ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC

03

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu Nguyễn Đình Chiểu

880

30

8

14

8

Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Hữu Thọ

2.000

24

6

12

6

Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng

434

24

5

14

5

B

ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC

10

Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Mai Xuân Thưởng

2.100

24

5

14

5

C

ĐƯỜNG KHU VỰC

66

Nơ Trang Gưh Quang Trung Mai Xuân Thưởng

1.364

16

4

8

4

70

Tuệ Tĩnh Lê Duẩn Mai Thị Lựu

1.000

18

4,5

9

4,5

D

ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC

13

Đặng Thái Thân Giải Phóng Thửa đất số 125

200

20

4,75

10,5

4,75

Thửa đất số 125 Mai Hắc Đế

308

15

4

7

4

15

Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế Thửa đất số 19

100

15

4

7

4

Thửa đất số 19 Hẻm 84 Mai Hắc Đế (Thửa đất số 119)

279

12

3

6

3

E ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở

28

Hải Triều Lê Thánh Tông Giáp Hải

200

10

2

6

2

29

Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông Giáp Hải

200

10

2

6

2

30

Cao Xuân Huy Trần Khánh Dư Trần Nhật Duật

160

10

2,5

5

2,5

69

Nguyên Hồng Trần Khánh Dư Trần Nhật Duật

177

10

2,5

5

2,5