Nghị định số 51/2024/NĐ-CP

CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 51/2022/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2022

NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 125/2017/NĐ-CP  SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2016/NĐ-CP
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP .
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 quy định tại Phụ lục II – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, KTTH (2b).
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Kèm theo Nghị định số 51/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:

 

2710.12 – – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

– – – Xăng động cơ, có pha chì:

 

2710.12.11 – – – – RON 97 và cao hơn

20

2710.12.12 – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

20

2710.12.13 – – – – RON khác

20

 

– – – Xăng động cơ, không pha chì:

 

 

– – – – RON 97 và cao hơn:

 

2710.12.21 – – – – – Chưa pha chế

10

2710.12.22 – – – – – Pha chế với ethanol

10

2710.12.23 – – – – – Loại khác

10

 

– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:

 

2710.12.24 – – – – – Chưa pha chế

10

2710.12.25 – – – – – Pha chế với ethanol

10

2710.12.26 – – – – – Loại khác

10

 

– – – – RON khác:

 

2710.12.27 – – – – – Chưa pha chế

10

2710.12.28 – – – – – Pha chế với ethanol

10

2710.12.29 – – – – – Loại khác

10

 

– – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:

 

2710.12.31 – – – – Octane 100 và cao hơn

7

2710.12.39 – – – – Loại khác

7

2710.12.40 – – – Tetrapropylene

20

2710.12.50 – – – Dung môi trắng (white spirit)

20

2710.12.60 – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

20

2710.12.70 – – – Dung môi nhẹ khác

20

2710.12.80 – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ

20

 

– – – Loại khác:

 

2710.12.91 – – – – Alpha olefins

20

2710.12.92 – – – – Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C

20

2710.12.99 – – – – Loại khác

20

2710.19 – – Loại khác:

 

2710.19.20 – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710.19.30 – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

– – – Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710.19.41 – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn

5

2710.19.42 – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710.19.43 – – – – Dầu bôi trơn khác

5

2710.19.44 – – – – Mỡ bôi trơn

5

2710.19.50 – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)

3

2710.19.60 – – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

 

2710.19.71 – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô

7

2710.19.72 – – – – Nhiên liệu diesel khác

7

2710.19.79 – – – – Dầu nhiên liệu

7

2710.19.81 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên

7

2710.19.82 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C

7

2710.19.83 – – – Các kerosine khác

7

2710.19.89 – – – Dầu trung khác và các chế phẩm

5

2710.19.90 – – – Loại khác

5

2710.20.00 – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

5

 

– Dầu thải:

 

2710.91.00 – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710.99.00 – – Loại khác

20