| 
 CHÍNH PHỦ  | 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
| 
 Số: 51/2022/NĐ-CP  | 
 Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2022  | 
| 
 Nơi nhận: 
– Ban Bí thư Trung ương Đảng; 
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; 
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; 
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; 
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; 
– Văn phòng Tổng Bí thư; 
– Văn phòng Chủ tịch nước; 
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; 
– Văn phòng Quốc hội; 
– Tòa án nhân dân tối cao; 
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao; 
– Kiểm toán nhà nước; 
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; 
– Ngân hàng Chính sách xã hội; 
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam; 
– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; 
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể; 
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, 
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; 
– Lưu: VT, KTTH (2b). 
 | 
 TM. CHÍNH PHỦ 
KT. THỦ TƯỚNG 
PHÓ THỦ TƯỚNG 
Lê Minh Khái 
 | 
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Kèm theo Nghị định số 51/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)
| 
 Mã hàng  | 
 Mô tả hàng hóa  | 
 Thuế suất (%)  | 
| 27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | 
 
  | 
| 
 
  | 
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | 
 
  | 
| 2710.12 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: | 
 
  | 
| 
 
  | 
– – – Xăng động cơ, có pha chì: | 
 
  | 
| 2710.12.11 | – – – – RON 97 và cao hơn | 
 20  | 
| 2710.12.12 | – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 | 
 20  | 
| 2710.12.13 | – – – – RON khác | 
 20  | 
| 
 
  | 
– – – Xăng động cơ, không pha chì: | 
 
  | 
| 
 
  | 
– – – – RON 97 và cao hơn: | 
 
  | 
| 2710.12.21 | – – – – – Chưa pha chế | 
 10  | 
| 2710.12.22 | – – – – – Pha chế với ethanol | 
 10  | 
| 2710.12.23 | – – – – – Loại khác | 
 10  | 
| 
 
  | 
– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | 
 
  | 
| 2710.12.24 | – – – – – Chưa pha chế | 
 10  | 
| 2710.12.25 | – – – – – Pha chế với ethanol | 
 10  | 
| 2710.12.26 | – – – – – Loại khác | 
 10  | 
| 
 
  | 
– – – – RON khác: | 
 
  | 
| 2710.12.27 | – – – – – Chưa pha chế | 
 10  | 
| 2710.12.28 | – – – – – Pha chế với ethanol | 
 10  | 
| 2710.12.29 | – – – – – Loại khác | 
 10  | 
| 
 
  | 
– – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | 
 
  | 
| 2710.12.31 | – – – – Octane 100 và cao hơn | 
 7  | 
| 2710.12.39 | – – – – Loại khác | 
 7  | 
| 2710.12.40 | – – – Tetrapropylene | 
 20  | 
| 2710.12.50 | – – – Dung môi trắng (white spirit) | 
 20  | 
| 2710.12.60 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 
 20  | 
| 2710.12.70 | – – – Dung môi nhẹ khác | 
 20  | 
| 2710.12.80 | – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 
 20  | 
| 
 
  | 
– – – Loại khác: | 
 
  | 
| 2710.12.91 | – – – – Alpha olefins | 
 20  | 
| 2710.12.92 | – – – – Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C | 
 20  | 
| 2710.12.99 | – – – – Loại khác | 
 20  | 
| 2710.19 | – – Loại khác: | 
 
  | 
| 2710.19.20 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ | 
 5  | 
| 2710.19.30 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen | 
 5  | 
| 
 
  | 
– – – Dầu và mỡ bôi trơn: | 
 
  | 
| 2710.19.41 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 
 5  | 
| 2710.19.42 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 
 5  | 
| 2710.19.43 | – – – – Dầu bôi trơn khác | 
 5  | 
| 2710.19.44 | – – – – Mỡ bôi trơn | 
 5  | 
| 2710.19.50 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | 
 3  | 
| 2710.19.60 | – – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 
 5  | 
| 
 
  | 
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | 
 
  | 
| 2710.19.71 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô | 
 7  | 
| 2710.19.72 | – – – – Nhiên liệu diesel khác | 
 7  | 
| 2710.19.79 | – – – – Dầu nhiên liệu | 
 7  | 
| 2710.19.81 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên | 
 7  | 
| 2710.19.82 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C | 
 7  | 
| 2710.19.83 | – – – Các kerosine khác | 
 7  | 
| 2710.19.89 | – – – Dầu trung khác và các chế phẩm | 
 5  | 
| 2710.19.90 | – – – Loại khác | 
 5  | 
| 2710.20.00 | – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 
 5  | 
| 
 
  | 
– Dầu thải: | 
 
  | 
| 2710.91.00 | – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 
 20  | 
| 2710.99.00 | – – Loại khác | 
 20  | 
