Công văn 0790 TM/XNK hạn ngạch XK mặt hàng quần sang EU 2004

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
********

Số: 0790 TM/XNK
V/v hạn ngạch XK mặt hàng quần (cat.6) sang EU năm 2004

Hà Nội, ngày 18 tháng 2 năm 2004

 

Kính gửi:

– Sở Thương mại Thành phố Hà Nội
– Sở Thương mại Thành phố Hồ Chí Minh
– Sở Thương mại Thành phố Hải Phòng
– Sở Thương mại Thành phố Đà Nẵng

 

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 08/2003/TTLT/BTM/BCN ngày 28/10/2003 của Bộ Thương mại – Bộ Công nghiệp hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường EU, Canada và Thổ Nhĩ Kỳ năm 2004; 

Căn cứ tỷ lệ sử dụng hạn ngạch xuất khẩu mặt hàng quần (Cat.6) sang thị trường EU của các thương nhân trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hải Phòng và Thành Phố Đà Nẵng năm 2003 và từ ngày 01/01 đến ngày 12/02/2004 ,

 Sau khi ngừng cấp Giấy phép xuất khẩu (E/L) tự động đối với mặt hàng quần (Cat.6) xuất khẩu sang thị trường EU theo Thông báo số 0573TM/XNK ngày 06/02/2004, Bộ Thương mại thông báo và hướng dẫn việc giao hạn ngạch như sau:

1- Liên Bộ Thương mại – Bộ Công nghiệp chuyển số lượng hạn ngạch mặt hàng quần (cat.6) xuất khẩu sang thị trường EU từ ngày 16/02/2004 của các thương nhân trực thuộc từng thành phố, cụ thể:

Thành phố số lượng
Tp. Hà Nội 11.000  chiếc
Tp. Hồ Chí Minh 46.000 chiếc
Tp. Hải Phòng 22.000 chiếc
Tp. Đà Nẵng 7.000 chiếC

2- Sở Thương mại các thành phố phân giao hạn ngạch cho các thương nhân trực thuộc theo nguyên tắc:

 – Thương nhân đã thực hiện hạn ngạch năm 2003 và từ 01/01-12/02/2004

– Thương nhân có đơn hàng đã sản xuất chờ xuất khẩu; đã nhập nguyên phụ liệu để sản xuất.

Đối với các thương nhân có hợp đồng xuất khẩu ký với khách hàng là nhà công nghiệp Châu Âu, khách hàng quốc tịch EU và sử dụng vải sản xuất trong nước để sản xuất hàng xuất khẩu Cat.6 sang EU được thực hiện theo công văn số 5938TM/XNK ngày 25/12/2003 của Bộ Thương mại.

Bộ Thương mại gửi kèm theo công văn này danh sách của các thương nhân trực thuộc các thành phố xuất khẩu cat.6 từ 01/01/2003 đến 12/02/2004 để các Sở Thương mại để có căn cứ xem xét và đề nghị Sở Thương mại các thành phố khẩn trương triển khai giao hạn ngạch cho các thương nhân thực hiện trong tháng 2/2004.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG

Mai Văn Dâu

 

 

 

DANH SÁCH

THƯƠNG NHÂN TRỰC THUỘC CÁC THÀNH PHỐ XUẤT KHẨU CAT.6
Từ 01/01/2003 đến 12/02/2004
(kèm theo CV số 0790/TM-XNK ngày 18/2/2004)

Tp. Hà Nội

STT

Tên doanh nghiệp

SL2003

SL2004

Cộng

1

XN may XK Thanh Trì

56,848

90

56,938

2

HTX công nghiệp Tiến Bộ

23,365

11,392

34,757

3

Cty TNHH Việt Phương

422

422

4

Cty TNHH Việt Hưng

8,730

8,730

5

Cty TNHH Vinh Phát

3,385

3,385

6

Cty TNHH Văn Chung

8,397

8,397

7

Cty TNHH SX & DV XK Nguyễn Hoàng

27,413

744

28,157

8

Cty TNHH Sao Bắc

6,300

6,300

9

Cty TNHH Phú Hán

50,976

23,340

74,316

10

Cty TNHH Nam Sơn

40

40

11

Cty TNHH Minh Trí

5

190

195

12

Cty tnhh may Thiên quang

4,500

4,500

13

Cty TNHH Hữu Nghị (Hà Nội)

2,854

31,255

34,109

14

Cty TNHH Cachee Việt Nam

6,883

6,883

15

Cty TNHH Công nghiệp Thương mại Toàn Thắng

19,700

19,700

16

Cty TNHH ASIA Sống

28

41

69

17

Cty TNHH ARKSUN

131,130

130,266

261,396

18

Cty SX – XNK tổng hợp Hà Nội (HAPROSIMEX)

16,613

16,613

19

Cty Michael Manufacturer Việt Nam

27

27

20

Cty may 40 – Hà Nội

21,524

4,715

26,239

21

Cty Liên Doanh TNHH MSA – HAPRO Hà nội

23,728

2,400

26,128

22

Cty dệt kim Thăng Long

13,886

13,886

23

Cty CP XNK Famitex

2,688

2,688

24

Chi nhánh Cty TNHH XNK may Anh Vũ

23,264

115

23,379

Tổng cộng :

441,323

215,931

657,254

Tp. Hải Phòng

STT

Tên doanh nghiệp

SL2003

SL2004

Cộng

1

Cty TNHH dệt may Thắng Phong

485,393

483,870

969,263

2

Công ty TNHH may số 5

49,388

49,388

3

Công ty SX KD hàng XNK Hải Phòng

6,891

570

7,461

4

Công ty may số 2 Hải Phòng

9,819

42,166

51,985

5

Công ty may LD Hải Phòng

154,607

17,907

172,514

6

Cty CP may Đại Việt

22,980

22,980

7

Cty SX KD hàng XNK Hải Phòng

32,391

32,391

Tổng cộng :

712,081

593,901

1,305,982

Tp. Đà Nẵng

STT

Tên doanh nghiệp

SL2003

SL2004

Cộng

1

CÔNG TY DệT MAY 29/3

79,405

37,940

117,345

2

Công ty TNHH Valley View Việt Nam

8,322

3,800

12,122

3

Công ty TNHH DACOTEX Đà Nẵng

126,869

55,080

181,949

4

Cty Trọng Tín

6,600

6,600

5

Cty Hồng Đạt

49,448

49,448

6

Cty DANASIL

237

237

7

Lilian Body

5

5

8

XN may Hội An

2,290

2,290

9

Cty may Trường Giang

30,447

30,447

10

HTX Duy Sơn II

4,500

4,500

Tổng cộng :

308,123

96,820

404,943

Tp. Hồ Chí Minh

STT

Tên doanh nghiệp

SL2003

SL2004

Cộng

1

Xí nghiệp may XK quận 11 (GAFATEX)

7,259

7,259

2

Xi nghiệp Liên doanh SX May XK Green Maple

19,815

19,815

3

Doanh nghiệp tư nhân May Việt Dũng

14,000

14,000

4

Doanh nghiệp tư nhân May Maika

70,893

15,323

86,216

5

Doanh nghiệp tư nhân Long Phi

16,136

16,136

6

DNTN May thêu Hùng Thắng (Huntha, PTE)

656

332

988

7

DNTN May mặc Thương mại Bảo Ngọc

19,532

19,532

8

DNTN May Hoàng Trí

13,000

13,000

9

Cty TNHH Việt Sang

77,200

26,753

103,953

10

Cty TNHH Việt Quang

7,900

7,900

11

cty tnhh tm dv xnk may mặc tấn anh

235

235

12

Cty TNHH TM Dịch vụ Song Long Châu

70

70

13

Cty TNHH TM & May CN Đại Triển

23,960

23,960

14

Cty TNHH Thanh Hải

181,619

181,619

15

Cty TNHH Thương mại & SX Quốc Oai

1,512

46,848

48,360

16

Cty TNHH Tân Tuấn Cường

37,816

37,816

17

Cty TNHH SX-TM Ngọc Phát

1,411

1,411

18

Cty TNHH SX- TM Tấn Phát

266

266

19

Cty TNHH SX TM DV Minh Quang

20,000

16,320

36,320

20

Cty TNHH SX Thương mại Nhân Hòa

4,522

4,522

21

Cty TNHH SX Song Hòa

21,959

52,946

74,905

22

Cty TNHH Phúc Yên

631

631

23

Cty TNHH MOUNTECH

2,057

12

2,069

24

Cty TNHH Minh Hoa Đăng

29,970

29,970

25

Cty TNHH May Vĩnh Phú

4,220

4,220

26

Cty TNHH May THêu Đức Phúc

100

100

27

Cty TNHH May Tân  Phú

2,399

1,858

4,257

28

Cty TNHH may mặc Chisan

2,411

2,411

29

Cty TNHH May Liên Hiệp

4,510

4,510

30

Cty TNHH may CN-CBLT Vĩnh Thạnh

3,500

3,500

31

Cty TNHH May & TM Toàn Tâm

8,788

8,788

32

Cty TNHH May & SX  Bao PP Phúc Thiện

2,000

2,000

33

Cty TNHH May – TM Kim Nam

39,680

39,680

34

cty tnhh kim do

384

384

35

Cty TNHH Huệ Phong

172

88

260

36

Cty TNHH Giao nhận Việt Thịnh Phú

205

178

383

37

Cty TNHH E.Land  Việt Nam

128,672

11,210

139,882

38

Cty TNHH Dịch vụ may mặc Cự Lực

3,330

4

3,334

39

Cty TNHH Dệt May Minh Dương

3,000

3,000

40

Cty TNHH Cát Hưng

5,900

5,076

10,976

41

cty tnhh đệ nhất đại dương

4,800

4,800

42

Cty TM DV Thời Tân

56

56

43

Cty May XNK Thiên Định

59

7,300

7,359

44

Cty may Việt Đại (năm 01)

22,304

22,304

45

Cty may Việt Đại

2,627

2,627

46

Cty May Sx TM & XD Minh Phụng

429

429

47

Cty LD may mặc MSA

140,302

25,095

165,397

48

Cty Cổ phần May XD Huy Hoàng

10,216

10,216

49

Cty Cổ phần May Tiến Phát

3,780

94

3,874

50

Cty Công nghiệp Thương mại An Phú Châu (AN PHU CHAU)

117

74

191

51

Cơ sở may Mỹ Linh

54

54

52

Công ty XNK và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX)

10,800

10,800

53

công ty trách nhiệm hữu hạn đại minh

30,844

12,538

43,382

54

Công ty TNHH YOYO (Việt Nam )

1,896

1,896

55

Công ty TNHH XNK May Vinh Tiến

15,000

15,000

56

Công ty TNHH TM và DV Kim Bửu

14,547

14,547

57

Công ty TNHH Thương mại Việt Vương

41,189

761

41,950

58

Công ty TNHH SX TM Việt Thắng Jean

14,008

14,008

59

Công ty TNHH SX TM Việt Khoa

7,361

10,406

17,767

60

Công ty TNHH SX May Đại Hưng

250

1,292

1,542

61

Công ty TNHH SX DV TM Vạn Thành

58,000

5,500

63,500

62

Công ty TNHH Supersoft Việt Nam

179

179

63

Công ty TNHH Sài Gòn May mặc XK

4,339

4,339

64

Công ty TNHH QMI IDUSTRIAL Việt Nam

624

145,066

145,690

65

Công ty TNHH Pro Kingtex Việt Nam

2

2

66

Công ty TNHH Nobland Việt Nam

8,922

8,922

67

Công ty TNHH May Vĩnh Thành

61,334

30,825

92,159

68

Công ty TNHH May Việt Hùng

30,660

30,660

69

Công ty TNHH May Top One

4,273

14,416

18,689

70

Công ty TNHH May Thịnh Phát

83

83

71

Công ty TNHH May Thêu Thời trang Trang Anh Vĩnh (TAT co., ltd)

15,130

15,130

72

Công ty TNHH May thêu Thời trang Sơn Kim

720

720

73

Công ty TNHH May thêu Quốc Tuấn

10,400

58

10,458

74

Công ty TNHH May thêu DIN TSUN (Việt Nam)

35,048

36,400

71,448

75

Công ty TNHH May Minh Hoàng

4

4

76

Công ty TNHH May mặc XK Tân Châu

49,803

49,803

77

Công ty TNHH May mặc XK Knitwear Green Maple

22,387

22,387

78

Công ty TNHH May mặc Happy Eagle Việt Nam

1,652

1,068

2,720

79

Công ty TNHH May In Thêu M&J

3,500

3,500

80

Công ty TNHH May Hoàn Cầu

4,999

4,999

81

Công ty TNHH May CN TM Trường Vinh

35,197

11,082

46,279

82

Công ty TNHH Hansae Việt Nam

7,642

7,642

83

Công ty TNHH Hana

11,405

2,215

13,620

84

Công ty TNHH E-land Vietnam

11,400

11,400

85

Công ty TNHH DV Kiểm Hoá Bảo Cửu

38,602

11,923

50,525

86

Công ty TNHH Dệt may Kim Thành

12,300

12,300

87

Công ty TNHH CN- TM Phú Hà

6,798

6,798

88

Công ty SX TM XNK Tây Nam TANAMEXCO TP.Hồ Chí Minh

20,103

862

20,965

89

Công ty Scavi  Việt Nam Sarl

25,275

1,732

27,007

90

Công ty May mặc XK Pao Yuan

19,155

19,155

91

Công ty May mặc và Chế biến Nông Hải sản Gỗ XK Duy Thăng

4,469

4,469

92

Công ty May mặc Quảng Việt

35,261

716

35,977

93

Công ty Liên doanh May Vigawell Việt Nam

37,509

17,670

55,179

94

Công ty Liên doanh May Oasis

14,811

8,420

23,231

95

Công ty Liên doanh Hồng Việt Hòa Bình

6,568

312

6,880

96

Công ty LD TNHH May MSA- Nhà Bè

36,310

36,310

97

Công ty Dệt May Hùng Phúc TNHH

28,043

49,067

77,110

98

Công ty CN-TM XNK Tân Phú Cường (TAPHUCO)

394

394

99

Công ty Cổ phần XNK Tổng hợp & Đầu tư TP.Hồ Chí Minh (IMEXCO)

7,748

7,748

100

Công ty Cổ phần XNK Khánh Hội (Khahomex)

14,032

20,547

34,579

101

Công ty Cổ phần Vật tư XNK Tân Bình

6,300

6,300

102

Công ty Cổ phần SX TM May Sài Gòn

98,820

3,350

102,170

103

Công ty Cổ phần May Saigon 3

60,007

59,605

119,612

104

Công ty Cổ phần May Sài gòn 2

37,899

22,660

60,559

105

Công ty Cổ phần May da XK 30.4

2,179

5,345

7,524

106

Công ty Cổ phần May 11 (Gafatex)

25,180

2,440

27,620

107

Công ty AMW Viet Nam

25,032

34,008

59,040

Tổng cộng :

1,986,152

776,470

2,762,622