CHÍNH PHỦ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 11/2022/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 103/2020/NĐ-CP NGÀY 04 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU SANG LIÊN MINH CHÂU ÂU ĐỂ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU SANG LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ LIÊN HIỆP VƯƠNG QUỐC ANH VÀ BẮC AI-LEN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 102/2020/QH14 ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê chuẩn Hiệp định Thương mại tự do giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu (EVFTA);
Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (UKVFTA) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 tháng 2021;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu (sau đây viết tắt là Nghị định số 103/2020/NĐ-CP) để hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm thuộc Danh mục quy định tại điểm 8 tiểu mục 1 mục B Phụ lục 2-A của Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (sau đây viết tắt là Hiệp định EVFTA) được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch khi xuất khẩu sang Liên minh châu Âu trong khuôn khổ Hiệp định EVFTA và xuất khẩu sang Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len trong khuôn khổ Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (sau đây viết tắt là Hiệp định UKVFTA)”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Gạo thơm là loại gạo thuộc Danh mục quy định tại điểm 8 tiểu mục 1 mục B Phụ lục 2-A của Hiệp định EVFTA. Danh mục gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu (sau đây viết tắt là EU) được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Ủy ban Thương mại của Hiệp định EVFTA; danh mục gạo thơm xuất khẩu sang Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (sau đây viết tắt là UK) được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Ủy ban Thương mại của Hiệp định UKVFTA.”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 7 như sau:
“b) Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định này đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK.”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:
“b) Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định và chứng nhận vào mục 10 mẫu Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định này đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK; trường hợp không chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 8 như sau:
“b) Mẫu Giấy chứng nhận lại chủng loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIIa ban hành kèm theo Nghị định này đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK.”
6. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 8 như sau:
“b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định và chứng nhận vào mục 10 mẫu Giấy chứng nhận lại chủng loại gạo thơm quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIIa ban hành kèm theo Nghị định này đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK; trường hợp không chứng nhận lại phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 như sau:
“2. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn danh sách tổ chức khảo nghiệm; tên tổ chức, cá nhân được chứng nhận chủng loại gạo thơm, Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm đã cấp hoặc hủy bỏ; Danh mục chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang EU được cập nhật sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Ủy ban Thương mại Hiệp định EVFTA; Danh mục gạo thơm xuất khẩu sang UK được cập nhật sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Ủy ban Thương mại Hiệp định UKVFTA.”
8. Bổ sung Phụ lục VIa, VIIa ban hành kèm theo Nghị định này.
9. Thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định này.
10. Bãi bỏ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP .
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
2. Quy định về chuyển tiếp
Gạo thơm được sản xuất trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành để xuất khẩu sang UK thì hồ sơ đề nghị chứng nhận chủng loại gạo thơm của tổ chức, cá nhân thực hiện theo điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 103/2020/NĐ-CP và khoản 3 Điều 1 Nghị định này; hồ sơ đề nghị chứng nhận lại chủng loại gạo thơm thực hiện theo điểm a khoản 2 Điều 8 Nghị định số 103/2020/NĐ-CP và khoản 5 Điều 1 Nghị định này đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2022.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – Quỹ Đổi mới công nghệ Quốc gia; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Lưu: VT, NN (2) |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Lê Văn Thành |
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN, CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số /2022/NĐ-CP ngày tháng năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
Kính gửi: ……………………………………………………………………………
– Tên tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm……….
– Mã số doanh nghiệp/Chứng minh Nhân dân/căn cước công dân: …………………………..
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
– Điện thoại: ………………………………………………. Email: ……………………………………….
Nội dung đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm.
– Tên gạo thơm: …………………………………………………………………………………………….
– Tên giống lúa thơm: …………………………………………………………………………………….
– Địa điểm trồng lúa thơm: ……………………………………………………………………………….
– Vụ sản xuất: ……………………………………………………………………………………………….
– Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng (ghi rõ Quốc gia nơi đến): …………………………………
+ Loại bao 5 kg hoặc ít hơn 5 kg: ………………………. bao (Số bao)
+ Loại bao trên 5 kg đến 20 kg: …………………………. bao (Số bao)
– Tổng khối lượng tịnh: …………………………………………………………………………………..
– Tổng khối lượng cả bì: …………………………………………………………………………………
– Mô tả sản phẩm: ………………………………………………………………………………………….
– Số Mã hiệu lô ruộng lúa thơm kiểm tra: ……………………………………………………………
– Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………………….
– Trường hợp đề nghị chứng nhận lại nêu rõ lý do: ………………………………………………………….
– Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đã cấp:…
Tổ chức, cá nhân cam kết nội dung trong đơn là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Ngày …. tháng …. năm ….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC VIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số /2022/NĐ-CP ngày tháng năm 2022 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc / Independence – Freedom – Happiness
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
AUTHENTICITY CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE
Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm theo quy định tại Hiệp định UKVFTA (Specimen authenticity certificate referred to in the UKVFTA)
1. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu (tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter (Name and full address) |
GIẤY CHỨNG NHẬN (CERTIFICATE OF AUTHENTICITY)
để xuất khẩu vào Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai- len (for export to the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) Số (No) ………………………….. (ORIGINAL) được ban hành bởi (tên và địa chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name and full address of issuing body) |
|
2. Người nhận hàng (tên và địa chỉ đầy đủ) Consignee (Name and full address) | ||
3. Quốc gia và địa điểm trồng (country and place of cultivation): | ||
4. Quốc gia đến (country of destination): | ||
5. Mô tả sản phẩm (Description of goods) | 6. Đóng gói 5kg hoặc ít hơn (số bao) Packing 5 kg or less (number of packings) | |
7. Đóng gói trên 5kg đến 20kg (số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of packings) | ||
8. Khối lượng tịnh/Net weight (kg)
Khối lượng cả bì/ Gross weight (kg) |
||
9. TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT KHẨU/DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận mọi thông tin nêu trên là chính xác/The undersigned declares that the information shown above is correct Địa điểm và ngày/Place and date: Chữ ký/Signature Dấu /Stamp: |
||
10. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN/ CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận rằng loại gạo thơm mô tả trên là một trong giống gạo thơm đã được thỏa thuận trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len, các thông tin trong giấy chứng nhận này là chính xác / It is hereby certified that the rice described above is one of the varieties of fragrant rice agreed in the UKVFTA and that the information shown in this certificate is correct. Địa điểm và Ngày /Place and date Chữ ký/Signature Dấu /Stamp: |
||
11. CHO CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA UK/ FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE UK |
Ghi chú / Notes: Tại mục 5. Mô tả sản phẩm cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo thơm; loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát….:); quy cách đóng gói: ……./ At box 5. Description of goods: please provide the information: name of fragrant rice; types of rice for export: (husked, milled rice….); packing weight…
PHỤ LỤC VIIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số /2022/NĐ-CP ngày tháng năm 2022 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc / Independence – Freedom – Happiness
—————
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM (CẤP LẠI)
AUTHENTICITY CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE (RE-ISSUE)
Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm theo quy định tại Hiệp định UKVFTA (Specimen authenticity certificate referred to in the UKVFTA)
1. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu (tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter (Name and full address)
|
GIẤY CHỨNG NHẬN/CERTIFICATE OF AUTHENTI CITY
để xuất khẩu vào Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (for export to the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) Số (No) ………………………. (ORIGINAL) được ban hành bởi (tên và địa chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name and full address of issuing body) Giấy chứng nhận này thay thế cho chứng nhận số ….. ngày… do … cấp / This Certificate replaces for the Certificate of Authenticity No ……… dated on …………. issued by …………..
|
|
2. Người nhận hàng (tên và địa chỉ đầy đủ)
Consignee (Name and full address) |
||
3. Quốc gia và địa điểm trồng (country and place of cultivation) | ||
4. Quốc gia đến (country of destination): | ||
5. Mô tả sản phẩm (Description of goods) | 6. Đóng gói 5kg hoặc ít hơn (số bao) Packing 5 kg or less (number of packings) | |
7. Đóng gói trên 5kg đến 20kg (số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of packings) | ||
8. Khối lượng tịnh/Net weight (kg)
Khối lượng cả bì/ Gross weight (kg) |
||
9. TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT KHẨU/DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận mọi thông tin nêu trên là chính xác/The undersigned declares that the information shown above is correct Địa điểm và ngày/Place and date: Chữ ký/Signature Dấu /Stamp:
|
||
10. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN/ CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận rằng loại gạo thơm mô tả trên là một trong giống gạo thơm đã được thỏa thuận trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len, các thông tin trong giấy chứng nhận này là chính xác / It is hereby certified that the rice described above is one of the varieties of fragrant rice agreed in the UKVFTA and that the information shown in this certificate is correct. Địa điểm và Ngày /Place and date Chữ ký/Signature Dấu /Stamp:
|
||
11. CHO CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA UK/ FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE UK |
Ghi chú/ Notes: Tại mục 5. Mô tả sản phẩm: cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo thơm; loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát…..:); quy cách đóng gói: ……./At box 5. Description of goods: please provide the information: name of fragrant rice; types of rice for export: (husked, milled rice….); packing weight…