Quyết định số 87/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : Về việc sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007 và Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 87/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC, BAN HÀNH  KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2007/QĐ-BNN NGÀY 28 THÁNG 03 NĂM 2007 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2007/QĐ-BNN NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2007 CỦA  BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007 và Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có danh mục kèm theo).

Điều 2Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.  

 

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Văn phòng Chính phủ;
– Công báo Chính phủ;
– Webside Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
– Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
– Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
– Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
– Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
– Lưu VP, Cục BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 87/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 10 năm 2007của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

1. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng thuốc, đơn vị đăng ký trong QĐ số 23/2007/BNN-QĐ ngày 28 tháng 03 năm 2007.

TT

Tên hoạt chất

Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN

Đã in (Tên thương phẩm)

Sửa đổi lại (Tên thương phẩm)

Tổ chức xin đăng ký.

  Bispyribac – Sodium              Trang 110,

hàng 5 từ dưới lên

One – nee 100 SC Lanina 100SC Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
  Buprofezin                  Trang 28, số TT 92 Aklaut 10 WP Lobby 10WP Công ty TNHH ADC
Buprofezin 10% + Chlorpyrifos Ethyl 40% Trang 29, số TT 93 Sable 50EC, 50WP Penalty gold 50EC, 50WP Công ty TNHH ADC
  Difenoconazole 15% + Propiconazole 15% Trang 83, số TT 93 Demani 30EC Happyend 30EC Dongbu Hitek Co., Ltd, Korea
Fipronil  Trang 54,

hàng 2 từ dưới lên

Sacla 5SC, 10EC, 800WG Rambo 5SC, 10EC, 800WG Công ty TNHH ADC
Fipronil  Trang 52,

hàng 9 từ dưới lên

Branch  0.3 G Rambo 0.3 G Công ty TNHH ADC
Glyphosate  Trang 115,

hàng 10 từ trên xuống

Carphosate 480SC Carphosate  480SL Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông
  Hexaconazole Trang 86,

hàng 10 từ trên xuống

BrightCo  5 SC Hosavil 5SC Công ty CP Hóc Môn
Hexaconazole Trang 87,

hàng 9 từ trên xuống

T – vil  5SC Hecwin 5SC Công ty TNHH ADC
Iprodione   Trang 88, số TT 123 Accord  50 WP Rorang 50WP Công ty TNHH TM ACP
  Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) Trang 60,

hàng 3 từ trên xuống

Lục Sơn 0.26 DD Ly 0.26 DD Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
Paraquat  Trang 120,

hàng 3 từ trên xuống

Thảo tuyệt 20 AS Fagon 20AS Công ty CP Nông dược HAI

2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng thuốc trong QĐ số 60/2007/BNN-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2007.             

TT

Tên hoạt chất

Vị trí trong QĐ số 60/2007/QĐ-BNN

Đã in (Tên thương phẩm)

Sửa đổi lại (Tên thương phẩm)

Tổ chức xin đăng ký.

Abamectin Trang 4, số TT 3 Abamatex 1.8EC Bm Abamatex 1.8EC Behn Meyer (S) Pte Ltd
Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l Trang 7, số TT 28 Aterkill 45 SC Aterkil 45 SC Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria Trang 25, số TT 2 Comcat 15WP Comcat 150WP Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd
Emamectin benzoate 10g/l, (20g/l), (40 g/l) + Azadirachtin 0.1g/l, (0.1 g/l), (0.2 g/l) Trang 10, số TT 53 Emacimec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC Emacinmec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
Gibberellic acid Trang 26, số TT 11 (thuốc điều hoà sinh trưởng) Vertusuper 100SL Vertusuper 100SP Công ty TNHH Nông dược Việt Hà
Kasugamycin 9g/kg (19g/kg) (1g/kg) + Polyoxin 1g/kg (1g/kg) (20 g/kg) Trang 24, số TT 29 Starsuper 10EC, 20SL, 21SL Starsuper 10SC, 20SL, 21SL Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
Spinosad Trang 7, số TT 27 Asaka 25SC, 250WP Akasa 25SC, 250WP Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

3. Sửa đổi hàm lượng, cách ghi hàm lượng và dạng trong QĐ số 60/2007/BNN-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2007. 

TT

Đã in  (Tên hoạt chất)

Sửa đổi lại (Tên hoạt chất)

Tên thương mại

Vị trí trong QĐ số 60/2007/QĐ-BNN

Tổ chức xin đăng ký.

Abamectin 35.5g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1g/l Abamectin 53g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1g/l Atimecusa 54EC Trang 7, hàng 3 từ dưới lên Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
Kasugamycin 9g/kg (19g/kg) (1g/kg) + Polyoxin 1g/kg (1g/kg) (20 g/kg) Kasugamycin 9g/l (19g/l) (1g/l) + Polyoxin 1g/l (1g/l) (20 g/l) Starsuper 10SC, 20SL, 21SL Trang 24, số TT 29 Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng