Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [MẪU MỚI NHẤT]

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì? Thủ tục pháp lý liên quan đến việc khai thuế ra sao? Ngay sau đây, Tổng Đài Pháp Luật sẽ giới thiệu đến bạn mẫu tờ khai thuế đất phi nông nghiệp theo quy định và giải đáp chính xác các vấn đề trên để bạn nắm rõ. Trong trường hợp bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác liên quan đến đất đai cần tư vấn khẩn cấp, quý bạn đọc có thể ngay lập tức gọi đến hotline 1900.6174 để được hướng dẫn chi tiết. Xin mời các bạn đọc cùng tham khảo nhé.

>> Luật sư giải đáp chính xác tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, gọi ngay 1900.6174

to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-mau-moi-nhat

 

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì?

 

>> Luật sư giải đáp chi tiết tờ khai thuế đất phi nông nghiệp là gì, gọi ngay 1900.6174

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là một khoản tiền thuế nộp vào ngân sách nhà nước mà người sử dụng đất phi nông nghiệp đó thuộc đối tượng chịu thuế và có nghĩa vụ thực hiện. Khi làm thủ tục nộp thuế này, người nộp thuế cần phải làm Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là một văn bản do người sử dụng đất gửi đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cơ quan thu thuế) trong đó thể hiện nội dung về thông tin của người nộp thuế sử dụng đất và số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cần phải nộp.

Qua đó, cơ quan quản lý thuế có thẩm quyền nắm được thông tin của người nộp thuế, thông tin đối tượng phải nộp thuế và số thuế phải nộp giúp cơ quan này quản lý một cách chặt chẽ, tránh tình trạng thất thu thuế .

Đồng thời, đây cũng là cơ sở để cơ quan Nhà nước thu nộp thuế một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất.

 

Đối tượng nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

 

>> Luật sư tư vấn cụ thể đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, gọi ngay 1900.6174

Xét căn cứ tại Điều 3 Thông tư số 153/2011/TT-BTC quy định về người nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, cụ thể sau đây:

Người nộp thuế là cá nhân, hộ gia đình, tổ chức có quyền sử dụng đất thuộc các đối tượng chịu thuế:

– Đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn.

– Đất kinh doanh, sản xuất phi nông nghiệp gồm:

+ Đất xây dựng khu công nghiệp;

+ Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở kinh doanh, sản xuất;

+ Đất làm mặt bằng chế biến khoáng sản, đất để khai thác khoáng sản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến mặt đất hoặc lớp đất mặt.

+ Đất sản xuất vật liệu làm đồ gốm, xây dựng;

+ Đất phi nông nghiệp thuộc các đối tượng không chịu thuế như đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất sử dụng vào mục đích công cộng,… được các cá nhân, hộ gia đình, tổ chức, sử dụng vào mục đích kinh doanh.

– Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức, chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất thì người đang sử dụng đất là người phải nộp thuế.

Người nộp thuế là đối tượng thuộc trong một số trường hợp cụ thể sau đây:

– Trường hợp được cơ quan Nhà nước cho thuê đất, giao đất để thực hiện các dự án đầu tư: Người được cơ quan Nhà nước cho thuê đất, giao đất là người nộp thuế.

– Người có quyền sử dụng đất cho thuê đất theo hợp đồng: Người nộp thuế sử dụng đất được xác định theo thỏa thuận trong hợp đồng. Trường hợp không có thoả thuận về người nộp thuế sử dụng đất thì người có quyền sử dụng đất là người nộp thuế.

– Trường hợp đất đai đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng đang có tranh chấp đất đai thì trước khi tranh chấp đó được giải quyết, người đang sử dụng đất là người nộp thuế.

– Nếu nhiều người cùng có quyền sử dụng một mảnh đất: Người nộp thuế là người đại diện hợp pháp của những người cùng có quyền sử dụng mảnh đất đó.

– Trường hợp người có quyền góp vốn bằng quyền sử dụng đất để kinh doanh mà hình thành pháp nhân mới có các quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì pháp nhân mới là người nộp thuế.

– Trường hợp nhà thuộc sở hữu nhà nước: Người nộp thuế là người cho thuê nhà;

– Trường hợp được nhà nước cho thuê đất, giao đất để thực hiện các dự án xây nhà ở để cho thuê, bán: Người nộp thuế là người được cơ quan nhà nước giao đất, cho thuê đất.

– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất đai cho các cá nhân, tổ chức khác thì người nộp thuế đất phi nông nghiệp là người nhận chuyển nhượng.

doi-tuong-phai-nop-to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep

 

Nguyên tắc khai thuế nông nghiệp

 

>> Luật sư tư vấn nguyên tắc khai thuế nông nghiệp theo quy định mới nhất, gọi ngay 1900.6174

– Người nộp thuế sử dụng đất có trách nhiệm khai chính xác vào Tờ khai thuế các thông tin liên quan đến người nộp thuế phải có như: tên, số căn cước công dân, mã số thuế, địa chỉ nhận thông báo thuế; Các thông tin liên quan đến thửa đất chịu thuế này như diện tích và mục đích sử dụng đất. Nếu đất đai đã được cấp Giấy chứng nhận thì phải khai đầy đủ các thông tin trên Giấy chứng nhận như số, ngày cấp, số tờ bản đồ, hạn mức đất, diện tích đất.

Đối với hồ sơ khai thuế đất đai ở của cá nhân, hộ gia đình, UBND xã xác định các chỉ tiêu tại phần xác định của cơ quan chức năng này trên tờ khai sử dụng đất phi nông nghiệp và chuyển cho cơ quan Chi cục Thuế để làm căn cứ tính thuế.

Đối với hồ sơ khai thuế của tổ chức, trường hợp cần làm rõ một số chỉ tiêu liên quan để làm căn cứ tính thuế theo đề nghị của cơ quan Tài nguyên và Môi trường, cơ quan Thuế sẽ có trách nhiệm xác nhận và gửi cơ quan Thuế.

– Hàng năm, người nộp thuế sử dụng đất không phải thực hiện việc khai lại nếu không có sự thay đổi về người nộp thuế và các yếu tố dẫn đến việc thay đổi số thuế phải nộp.

Trường hợp phát sinh các sự việc dẫn đến sự thay đổi về người nộp thuế sử dụng đất thì người nộp thuế mới này phải kê khai và nộp hồ sơ khai thuế theo đúng hướng dẫn theo quy định.

Thời hạn nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được quy định không quá 30 ngày kể từ ngày phát sinh các sự việc này; Trường hợp phát sinh các yếu tố làm thay đổi đến số thuế phải nộp (trừ trường hợp thay đổi giá 1m2 đất tính thuế) thì người nộp thuế sử dụng đất phải kê khai và nộp hồ sơ khai thuế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phát sinh ra các yếu tố làm thay đổi số thuế sử dụng đất phải nộp.

– Việc kê khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp này chỉ áp dụng đối với đất ở và đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Người nộp thuế sử dụng đất thuộc diện phải kê khai và tổng hợp theo hướng dẫn Thông tư về thuế quy định thì cần phải thực hiện lập tờ khai tổng hợp và nộp tại cơ quan Chi cục Thuế nơi người nộp thuế sử dụng đất đã chọn và đăng ký.

>> Xem thêm: Luật quản lí thuế – Tổng Đài Pháp Luật

 

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dành cho mọi đối tượng

 

Chị Linh (Hải Dương) có câu hỏi:

Thưa Luật sư, tôi có câu hỏi thắc mắc mong được giải đáp như sau:

Vợ chồng tôi là có mở một trang trại nuôi ếch từ năm 2018. Đến năm 2020 nay, vợ chồng tôi quyết định mua một mảnh đất phi nông nghiệp của một người quen, để phục vụ mục đích mở rộng chăn nuôi. Tuy nhiên, tôi lại chưa hiểu rõ về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

Vì vậy, tôi mong muốn Luật sư có thể tư vấn tôi mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp? Tôi xin cảm ơn!”

 

>> Luật sư hướng dẫn viết mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp nhanh chóng, gọi ngay 1900.6174

Phần trả lời của Luật sư:

Cảm ơn chị Linh đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật của Tổng Đài Pháp Luật. Đối với câu hỏi của chị, Luật sư tư vấn thuế của chúng tôi xin đưa ra phần giải đáp như sau:

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng đối với cá nhân, gia đình

Trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất

Link tải mẫu tờ khai: mau-to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep

Mẫu số: 04/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theoThông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

                                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                        TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với cá nhân, hộ gia đình trong trường hợp thừa kế, chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu:   [03] Bổ sung lần thứ:……

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………………..

0

[05] Ngày/tháng/năm sinh: …………………………………………………………………………………………….

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ………………………………..

[08] Ngày cấp: ………………………….. [09] Nơi cấp: ……………………………………………………………

[10] Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………………………………………….

[10.1] Số nhà: ……………………………………………………………………………………………………………..

[10.2] Đường/phố: ……………………………………………………………………………………………………….

[10.3] Tổ/thôn: ……………………………………………………………………………………………………………..

[10.4] Phường/xã/thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

[10.5] Quận/huyện: ………………………………………………………………………………………………………………………………….

[10.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………………………………………………………

[12] Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………….

[13] Tên đại lý thuế:……………………………………………………………………………………………………….

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………. Ngày: ………………………………………………………….. 

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất: ………………………………………………………………………………….

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/

Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ……………………………………………………………………………………………………………..

[17.2] Đường/ phố: ………………………………………………………………………………………………………

[17.3] Tổ/thôn: ……………………………………………………………………………………………………………..

[17.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

[17.5] Quận/huyện: ……………………………………………………………………………………………………….

[17.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

[18] Là thửa đất duy nhất: ………………………………………………………………………………………………

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ……………………………………………………………..

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: …………………………………………………………………………………………….

[20.2] Ngày cấp: ……………………………………………………………………………………………………………

[20.3] Thửa đất số: ………………………………………………………………………………………………………..

[20.4] Tờ bản đồ số: ………………………………………………………………………………………………………

[20.5] Diện tích: …………………………………………………………………………………………………………….

[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………………………………………………….

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: …………………………

[21.3] Hạn mức (nếu có): …………………………………………………………………………………………………

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ………………………………………………………………………………………….

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: …………………………………………………………………………………………………………………

[22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………….

[23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……………………………………………………………..

4. Đối với đất ở nhà chung cư, nhà nhiều tầng nhiều hộ ở

[25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: ……………….……………………………………………………………………………………

[25.2] Diện tích: ………………….…………………………………………………………………………………

[25.3] Hệ số phân bổ: …………….………………………………………………………………………………

5. Trường hợp giảm, miễn thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: gia đình thương binh liệt sỹ, thương binh, đối tượng chính sách, …):

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 

­II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………..

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: …………………………………………………………………………………………

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ……………………………………………………………………………………

[31] Ngày cấp: ………………………….. [32] Nơi cấp: …………………………………………………………….

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ……………………………………………..

[33.2] Đường/phố: ……………………………………….

[33.3] Tổ/thôn: …………………………………………….

[33.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[33.5] Quận/huyện: ………………………………………

[33.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ……………………………

[34.2] Ngày cấp: ……………………………………………..

[34.3] Thửa đất số: ………………………………………..

[34.4] Tờ bản đồ số: ………………………………………

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN:………………………………………………………….

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ……………………………………….

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………………..

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): …………………………………………………………

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: …………………………………………………….

[35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……………………

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……………

3. Trường hợp miễn, giảm thuế

[38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …): ………………………………………………….

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ………………………………..

[40] Hạn mức tính thuế: ……………………………………………….

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ………………………………..

[41.2] Tên đường/vùng: …………………………………………………

[41.3] Đoạn đường/khu vực: …………………………………………

[41.4] Loại đường: …………………………………………………………..

[41.5] Vị trí/hạng: …………………………………………………………….

[41.6] Giá đất: ………………………………………………………………….

[41.7] Hệ số (đường/hẻm…): …………………………………………….

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ………………………………………………………….

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ……………………………………………………….

[46] Hệ số phân bổ: ………………………………………………..

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: ……………………………………………………….

[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ……………………………

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ……………………………………………………….

[50] Mục đích thực tế đang sử dụng: ……………………………

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ……………………………….

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ……………………………………………………….

[53] Mục đích thực tế đang sử dụng: ……………………………

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): …………………………………

…, ngày……. tháng……. năm…….

CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…, ngày……. tháng……. năm…….

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Ngoài trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất

Link tải mẫu tờ khai: mau-to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep

Mẫu số: 01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

                                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                       TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ……………………………………………………………………………………………

[02] Lần đầu:

[03] Bổ sung lần thứ:…

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ………………………………………………………………………………………

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ………………………….

[08] Ngày cấp: ………………………….. [09] Nơi cấp: ………………………………………………………

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ……………………… [10.2] Đường/phố: ……………………………………………………

[10.3] Tổ/thôn: …………………………. [10.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………………………..

[10.5] Quận/huyện: …………………… [10.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: …………………………………………………………………………….

[12] Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………

2. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên đại lý thuế:…………………………………………………………………………………………………

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ……………………………………..

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT:

Họ và tên:

MST:

CMND/CCCD/HC (trường hợp cá nhân chưa có MST):

Tỷ lệ:

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ……………………… [17.2] Đường/ phố: …………………………………………………

[17.3] Tổ/thôn: …………………………. [17.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………………………

[17.5] Quận/huyện: …………………… [17.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………………..

[18] Là thửa đất duy nhất:

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ……………………………………………………..

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ……………………….. [20.2] Ngày cấp: ………………………………….

[20.3] Thửa đất số: …………………………………… [20.4] Tờ bản đồ số: …………………………….

[20.5] Diện tích: …………………… [20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……………………………..

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………………………………………..

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ……………….

[21.3] Hạn mức (nếu có): …………………………………………………………………………………………

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: …………………………………………………………………………………

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: ………………………………………………………………………………………………………

[22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………

[23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………………

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ………………………………………………….

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: ……………… [25.2] Diện tích: ……………. [25.3] Hệ số phân bổ: ………………..

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, …):

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 

II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: …………………………………………………………………………………….

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ………………………………………………………………………………

[31] Ngày cấp: ………………………….. [32] Nơi cấp: ………………………………………………………

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ……………………… [33.2] Đường/phố: ………………………………………………….

[33.3] Tổ/thôn: …………………………. [33.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………………………

[33.5] Quận/huyện: …………………… [33.6] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………….

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ……………………….. [34.2] Ngày cấp: ………………………………….

[34.3] Thửa đất số: …………………………………… [34.4] Tờ bản đồ số: …………………………….

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: …………………………………………………….

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ………………………………….

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………..

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ……………………………………………………

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: ………………. [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: …………………………

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………………………..

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất:………………………………………………….

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …): ………………………………………………

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ……………………. [40] Hạn mức tính thuế: ………………….

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ……………………. [41.2] Tên đường/vùng: …………………

[41.3] Đoạn đường/khu vực: …………………………….. [41.4] Loại đường: ………………………..

[41.5] Vị trí/hạng: ………. [41.6] Giá đất: ……………. [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): ……………

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ………………………………………………….

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh).

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ……………………. [46] Hệ số phân bổ: ……………………………………………………….

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: …………………….[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư):

………………..

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ……………………. [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: ………………………………

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………….

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ……………………. [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: ……………………………..

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………..

…, ngày……. tháng……. năm…….

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…, ngày……. tháng……. năm…….

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Trong quá trình kê khai thông tin trong mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, nếu bạn gặp vướng mắc tại bất kỳ trường thông tin nào, hãy liên hệ ngay Luật sư tư vấn đất đai của chúng tôi theo số điện thoại 1900.6174 để được hỗ trợ kịp thời! 

 

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với tổ chức

Link tải mẫu tờ khai: mau-to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-cho-to-chuc

>> Luật sư hướng dẫn điền mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho tổ chức, liên hệ ngay 1900.6174

Mẫu số: 02/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:…

1. Người nộp thuế:

[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ trụ sở:

[06.1] Số nhà: ……………………… [06.2] Đường/phố: ……………………………………………………..

[06.3] Tổ/thôn: …………………………. [06.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………………………….

[06.5] Quận/huyện: …………………… [06.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………..

2. Đại lý thuế (nếu có):

[07] Tên đại lý thuế:………………………………………………………………………………………………….

[08] Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………….

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ………………………………………

3. Thửa đất chịu thuế:

[10] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Tên tổ chức/cá nhân

MST

CMND/CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[11] Địa chỉ thửa đất:

[11.1] Số nhà: ……………………… [11.2] Đường/phố: ………………………………………………………………………………………………………………………………

[11.3] Tổ/thôn: …………………………. [11.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………………………….

[11.5] Quận/huyện: …………………… [11.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………..

[12] Đã có giấy chứng nhận:

[12.1] Số giấy chứng nhận: …………..[12.2] Ngày cấp: …………………………………………………

[12.3] Thửa đất số: ………………………[12.4] Tờ bản đồ số: …………………………………………..

[12.5] Diện tích:…………………………..[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:…………………………

[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………………..

[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………………

4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế):

……………………………………………………………………………………………………………………………

5. Căn cứ tính thuế

[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: …………………………………………………………………………..

[17] Thông tin xác định giá đất:

[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………..

[17.2] Tên đường/vùng: …………………[17.3] Đoạn đường/khu vực:. …………………………….

[17.4] Loại đường: ………………………..[17.5] Vị trí/hạng: ……………………………………………..

[17.6] Giá đất: …………………………….. [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): …………………………….

[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):…………………………………………….

6. Tính thuế

6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[18] Diện tích: …………….. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):………………….

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[20] Diện tích: …………….. [21] Hệ số phân bổ: ………………………………………………………….

[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): ………………………………………………..

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[23] Diện tích: …………… [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):…………………………………………………

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[26] Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[28] Diện tích: …………….. [29] Giá 1m2 đất: ………………………………………………………………

[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): …………………………………………………….

6.5. Đất lấn, chiếm:

[31] Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền

hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[33] Diện tích:……………….. [34] Giá 1m2 đất: ……………………………………………………………

[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): ………………………………………………………

7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36] ([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]):

……………………………………………………………………………………………………………………………..

8. Số thuế được miễn, giảm [37]: ……………………………………………………………………………..

9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]-[37]): ……………………………………………………………

10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Trong quá trình điền mẫu tờ khai, nếu bạn gặp bất kỳ vướng mắc nào cần Luật sư hướng dẫn thêm, hãy liên hệ ngay Tổng Đài Pháp Luật theo số điện thoại 1900.6174 để được hỗ trợ kịp thời, chi tiết nhất!

>> Xem thêm: Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất nông nghiệp [MỚI NHẤT] 2022

mau-to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-ap-dung-voi-to-chuc

 

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Link tải mẫu tờ khai: mau-to-khai-tong-hop-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep

Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:…

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ………………………………………………… [05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………..

[06.1] Tổ/thôn: …………………………. [06.2] Phường/xã/thị trấn: ………………. [06.3] Quận/huyện: ………………….

[06.4] Tỉnh/Thành phố: …………….

[07] Điện thoại: ………………………2. Đại lý thuế (nếu có):

[08] Tên đại lý thuế: ………………………………………. [09] Mã số thuế:

[10] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ……………………………………..

3. Kê khai tổng hợp tại *: ……………………. [11] Quận/Huyện: ……………….. [12] Tỉnh/Thành phố: …………. [13] Hạn mức đất lựa chọn:….. m2

4. Tổng hợp các thửa đất trong cùng Tỉnh/Thành phố:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Thửa đất chịu thuế:

(1) Số nhà

(2) Đường/Phố

(3) Thôn/tổ

(4) Phường/Xã

(5) Quận/ Huyện

(6) Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận

(7) Giá 1 m2 đất

(8) Diện tích trong hạn mức (m2) (thuế suất 0,03%)

(9) Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,07%)

(10) Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,15%)

(11) Số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp

(12) Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế)

TỔNG CỘNG

[14]=Tổng cột (11)

[15] =Tổng cột (12)

(* Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp)

[16] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp {[16]=[14] – [15]}: ………………………………… đồng.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

– Cột (6): Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 3.1 Phần II Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

– Cột (11) = (8) x (7) x 0,03% + (9) x (7) x 0,07% + (10) x (7) x 0,15%;

– Cột (12): Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế) được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 1.1 Phần III Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

Trong trường hợp bạn cần hỗ trợ, hướng dẫn điền mẫu tờ khai thuế phi nông nghiệp khẩn cấp, hãy ngay lập tức nhấc máy lên và gọi đến Tổng Đài Pháp Luật thông qua số điện thoại 1900.6174 để được gặp trực tiếp Luật sư hướng dẫn  kịp thời! 

>> Xem thêm: Mẫu giấy mua bán đất viết tay – Hướng dẫn viết từ A-Z

 

Thủ tục khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất

 

>> Luật sư hướng dẫn chính xác thủ tục khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất, liên hệ ngay 1900.6174

Thủ tục khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được thực hiện theo các bước như sau:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

– Trong trường hợp quyền sử dụng đất đối với một thửa đất hoặc là nhiều thửa đất tại cùng một huyện, cùng một quận nhưng tổng diện tích đất chịu thuế này không vượt quá hạn mức đất ở tại nơi có quyền sử dụng đất.

Trong trường hợp này thì cần thực hiện việc lập tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất này sau đó sẽ nộp hồ sơ kê khai tại cơ quan Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn và không cần phải lập tờ khai thuế sử dụng đất tổng hợp;

– Trường hợp quyền sử dụng đất đối với nhiều mảnh đất ở tại các huyện, các quận khác nhau nhưng không có thửa đất nào vượt quá hạn mức và có tổng diện tích của các thửa đất chịu thuế không vượt hạn mức giao đất ở nơi có quyền sử dụng đất.

Trường hợp này phải thực hiện lập tờ khai thuế cho từng mảnh đất sau đó tiến hành nộp hồ sơ tại cơ quan Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có đất chịu thuế và sẽ không phải lập tờ khai tổng hợp thuế;

– Nếu có đất ở đối với nhiều thửa đất tại các huyện, quận và không có thửa đất nào vượt quá hạn mức nhưng tổng diện tích các thửa đất chịu thuế này vượt quá hạn mức đất ở nơi có quyền sử dụng đất.

Trường hợp này cần phải thực hiện việc lập tờ khai thuế cho từng thừa đất sau đó phải nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại cơ quan Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có đất chịu thuế và cần phải lập tờ khai tổng hợp thuế nộp tại Chi cục thuế nơi làm thủ tục kê khai tổng hợp;

– Trong trường hợp có quyền sử dụng đất đối với nhiều thửa đất tại các quận, huyện khác nhau và chỉ có một thửa đất vượt hạn mức đất ở nơi có quyền sử dụng đất thì phải thực hiện lập tờ khai thuế cho mỗi thửa đất sau đó nộp tại cơ quan Ủy ban nhân cấp xã, phường nơi có đất đai chịu thuế và phải lập tờ khai tổng hợp tại cơ quan Chi cục thuế có thẩm quyền nơi có thửa đất ở vượt hạn mức.

Như vậy tùy thuộc theo việc sử dụng hạn mức đất phi nông nghiệp khác nhau thì sẽ nộp hồ sơ tờ khai thuế sử dụng đất phí nông nghiệp tại các cơ quan, đơn vị khác nhau.

Theo đó khi kê khai thuế sử dụng đất cần sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo đúng quy định về thuế đất phi nông nghiệp.

Bước 2: Nhận thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Sau khi nộp hồ sơ kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì hồ sơ sẽ được xem xét và giải quyết trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo nộp thuế sử dụng đất thì người nộp thuế này có quyền phản hồi (sửa chữa, kê khai bổ sung) về các thông tin trên thông báo và gửi tới cơ quan nơi nhận hồ sơ khai thuế.

– Nếu như không có ý kiến phản hồi nào thì số thuế đã ghi trên thông báo được coi là số thuế sử dụng đất phải nộp.

Bước 3: Nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Khi đã hoàn thành việc kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, cần chuẩn bị hồ sơ kê khai và nộp hồ sơ tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận và ngay khi có thông báo về việc nộp thuế, người sử dụng đất phi nông nghiệp sẽ thực hiện việc nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Trên đây là những hướng dẫn ghi tờ khai thuế đất phi nông nghiệp của Luật sư khi làm thủ tục khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hiện nay. Hy vọng bạn đọc có thể áp dụng điền mẫu tờ khai của mình một cách chính xác nhất. Ngoài ra nếu bạn còn bất kỳ vướng mắc nào khác hãy ngay lập tức liên hệ đến Tổng Đài Pháp Luật 1900.6174 để được Luật sư dày dặn kinh nghiệm hỗ trợ kịp thời nhất!

>> Xem thêm: Thủ tục chuyển đổi đất vườn sang đất ở chính xác, đúng nhất

thu-tuc-nop-to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep

 

Lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

Việc lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp này sẽ được dựa trên căn cứ của Luật sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010, các văn bản hướng dẫn có liên quan và căn cứ vào việc sử dụng đất phi nông nghiệp ở mỗi địa phương.

Để thực hiện việc quản lý chặt chẽ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp này nhằm đảm bảo các quyền lợi cho người sử dụng đất và đảm bảo sự công bằng xã hội, công tác lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được tiến hành như sau:

– Quy định cụ thể về hồ sơ khai, tính và nộp thuế sử dụng đất đối với trường hợp phải nộp của năm và các trường hợp khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;

– Nơi nộp hồ sơ khai thuế, tính và nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;

– Trong trường hợp không phải khai lại thì sẽ bị điều chỉnh số liệu trên tờ khai từ chu kỳ cũ sang chu kỳ mới;

– Những căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, giá tính thuế và thuế suất;

– Việc giảm thuế, miễn thuế và dựa trên nguyên tắc thực hiện miễn giảm thuế.

Như vậy, trên đây là những nội dung cần thiết trong việc lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Việc chuẩn bị hồ sơ trên đòi hỏi người dân phải chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết và sử dụng đúng theo mẫu của tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được pháp luật quy định.

Trên đây là những thông tin chi tiết về tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Hy vọng rằng qua nội dung bài viết trên của Tổng Đài Pháp Luật bạn đã hiểu rõ hơn về việc khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, các quy định của pháp luật hiện hành về mẫu tờ khai thuế và việc lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Mọi thắc mắc liên quan đến các vấn đề pháp lý khác, hãy liên hệ ngay đến hotline 1900.6174 để nhận được sự tư vấn Nhanh chóng – Hiệu quả – Chính xác từ đội ngũ Luật sư giàu kinh nghiệm!